121 |
TCCB_4 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
122 |
TYH _4 (cấp huyện) |
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
123 |
TY_4 |
|
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
124 |
XDCB_4 |
|
900/QĐ-UBND ngày 01/4/2025: Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình của cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
125 |
NB - 04 |
|
Thành lập Ban quản lý di tích cấp huyện
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
126 |
TTHCNB04 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng I
|
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
127 |
Nội bộ DP - 04 |
|
4. Thủ tục công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A
|
Sở Y tế |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
128 |
QT_05 |
|
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ
|
Sở Công Thương |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
129 |
TTHC Nội bộ - 05 |
|
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
130 |
TTHC - NB 05 Lĩnh vực HĐKHCN |
|
Xét thăng hạng viên chức từ trợ lý nghiên cứu lên nghiên cứu viên
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
131 |
TTHCNB_SNV_05 |
|
Thủ tục thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính
|
Sở Nội vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
132 |
TTHCNB_05 |
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Sở Tài chính |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
133 |
KL_5 |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
134 |
LN_5 |
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
135 |
TCCB_5 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|