106 |
TCCB_3 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
107 |
TTrot_3 |
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa (2271/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
108 |
TY_3 |
|
Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
109 |
NB - 03 |
|
Bổ sung, điều chỉnh hồ sơ xếp hạng di tích cấp tỉnh.
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
110 |
TTHCNB03 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng II
|
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
111 |
Nội bộ DP - 03 |
|
3. Thủ tục áp dụng biện pháp cách ly Y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở y tế)
|
Sở Y tế |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
112 |
TTHC Nội bộ - 04 |
|
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
113 |
TTHC-NB 04 lĩnh vực HĐKHCN |
|
Thủ tục thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
114 |
QT_04 |
|
Trình tự, thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh Cơ quan cấp Sở
|
Sở Ngoại Vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
115 |
TTHCNB_SNV_04 |
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm “Vì sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ”
|
Sở Nội vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
116 |
TTHCNB_04 |
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Sở Tài chính |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
117 |
KLH _4 (cấp huyện) |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
118 |
KL_4 |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không
đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
119 |
LN_4 |
|
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng (3139/QĐ-UBND ngày 27/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
120 |
NTM_4 |
|
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia (3115/QĐ-UBND ngày 25/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|