91 |
TY_2 |
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
92 |
NB - 02 |
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh, cấp bằng xếp hạng di tích cấp tỉnh.
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
93 |
TTHCNB 02 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng I
|
Sở Xây dựng |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
94 |
Nội bộ DP - 02 |
|
2. Thủ tục kiểm tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện
|
Sở Y tế |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
95 |
QT_04 |
|
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý
|
Sở Công Thương |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
96 |
TTHC Nội bộ - 03 |
|
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
97 |
TTHC-NB 03 lĩnh vực HĐKHCN |
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động KH&CN cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
98 |
QT_03 |
|
Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế (TTQT) nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
Sở Ngoại Vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
99 |
TTHCNB_SNV_03 |
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp quản lý nhà nước về Tín ngưỡng Tôn giáo”
|
Sở Nội vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
100 |
TTHCNB_03 |
|
Quyết định thanh lý tài sản công do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
|
Sở Tài chính |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
101 |
KLH_3 (cấp huyện) |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà
không được gia hạn (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
102 |
LN_3 |
|
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
103 |
NTM_3 |
|
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao (3115/QĐ-UBND ngày 25/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
104 |
TCCB_3 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
105 |
TTrot_3 |
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa (2271/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|