76 |
TTHCNB-TT-32 |
|
Thủ tục cấp mới địa chỉ IP, tên miền cấp 3 (dưới tên miền laocai.gov.vn)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
77 |
TTHCNB-TT-33 |
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ IP, tên miền cấp 3 (dưới tên miền laocai.gov.vn)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
78 |
TTHCNB-TT-34 |
|
Thủ tục thu hồi địa chỉ IP, tên miền cấp 3 (dưới tên miền laocai.gov.vn)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
79 |
TTHCNB-TT-35 |
|
Thủ tục tiếp nhận sự cố an toàn thông tin vượt quá khả năng xử lý của đơn vị vận hành
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
80 |
QT_02 |
|
Trình tự, thủ tục ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
Sở Ngoại Vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
81 |
TTHCNB_SNV_02 |
|
Thủ tục xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp thi đua khen thưởng”
|
Sở Nội vụ |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
82 |
TTHCNB_02 |
|
Quyết định bán tài sản công do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định
|
Sở Tài chính |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
83 |
BVTV_2 |
|
Quyết định công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
84 |
CN_2 |
|
Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
85 |
KLH_2 (cấp huyện) |
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không
thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển
rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng (2893/QĐ-UBND ngày 11/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
86 |
KL_2 |
|
Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức (2893 ngày 11/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
87 |
LN_2 |
|
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
88 |
NTM_2 |
|
Thu hồi bằng công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống (3115/QĐ-UBND ngày 25/11/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
89 |
TCCB_2 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II (3304-QĐ-UBND ngày 10/12/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|
90 |
TTrot_2 |
|
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024)
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ) |
|