CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3402 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1021 1.012657.000.00.00.H38 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tôn giáo
1022 TTHCNB_SNV_06 Thủ tục thẩm tra tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1023 1.000459.000.00.00.H38 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Nội vụ Việc Làm
1024 3.000291.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Sở Tài chính Quản lý công sản
1025 TTHCNB_06 Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc Sở Tài chính Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1026 1.005408.000.00.00.H38 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
1027 1.010735.000.00.00.H38 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Môi trường
1028 1.003524.000.00.00.H38 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
1029 1.004167.000.00.00.H38 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm. Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
1030 1.012505.000.00.00.H38 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
1031 TCCB_6 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1032 TY_5 Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1033 TY_6 Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương (2771/QĐ-UBND ngày 30/10/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1034 1.004839.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y
1035 2.000568.000.00.00.H38 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp