CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3030 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
511 1.008924.000.00.00.H38 Bổ nhiệm lại Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại
512 1.008904.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Sở Tư pháp Trọng Tài Thương Mại
513 1.000588.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật
514 2.001616 Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Du lịch
515 1.009386.000.00.00.H38 Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Báo Chí
516 2.001613.000.00.00.H38 Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
517 2.001684.000.00.00.H38 Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
518 1.001108.000.00.00.H38 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thi đua khen thưởng
519 NB - 03 Bổ sung, điều chỉnh hồ sơ xếp hạng di tích cấp tỉnh. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
520 1.008897.000.00.00.H38 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thư viện
521 2.001737.000.00.00.H38 Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Xuất bản
522 1.000294.000.00.00.H38 Bãi bỏ đường ngang Sở Xây dựng Đường sắt
523 1.005040.000.00.00.H38 Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
524 1.009446.000.00.00.H38 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
525 1.001061.000.00.00.H38 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Xây dựng Quản Lý Giao Thông