CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3402 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2896 1.007933.000.00.00.H38 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường Phân bón
2897 1.012413.000.00.00.H38 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (511/QĐ-UBND ngày 18/3/2023) Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm lâm
2898 3.000160.000.00.00.H38 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (2894/QĐ-UBND ngày 11/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường kiểm lâm
2899 1.000065.000.00.00.H38 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập - 891/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2900 1.000071.000.00.00.H38 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (891/QĐ-UBND ngày 09/4/2019) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2901 1.007916.000.00.00.H38 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (3578/QĐ-UBND ngày 30/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2902 1.007917.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (3578/QĐ-UBND ngày 30/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2903 1.007918.000.00.00.H38 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (1641-QĐ/UBND ngày 03/7/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2904 1.011470.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (2844/QĐ-UBND ngày 05/11/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
2905 2.001827.000.00.00.H38 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
2906 1.003188.000.00.00.H38 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
2907 2.001793.000.00.00.H38 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
2908 1.004923.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
2909 2.002132.000.00.00.H38 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y
2910 2.001064.000.00.00.H38 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y