CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3402 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2236 1.000970.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng Thủy văn & Biến đổi Khí hậu
2237 1.004179.000.00.00.H38 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
2238 TCCB_18 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2239 2.000743.000.00.00.H38 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng Sở Tư pháp Công chứng
2240 TTHCLB-17 Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh, cấp huyện. Sở Tư pháp Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2241 1.001809.000.00.00.H38 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Mỹ thuật nhiếp ảnh triển lãm
2242 1.000644.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao
2243 NB - 18 Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2244 1.009462.000.00.00.H38 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
2245 TTHCNB18 Công bố tải trọng khai thác các cầu và khổ giới hạn các tuyến đường tỉnh, đường huyện, đường đô thị địa bàn tỉnh Lao Cai Sở Xây dựng Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2246 1.004449.000.00.00.H38 Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt Sở Y tế Dược- Mỹ phẩm
2247 1.002168.000.00.00.H38 Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần Sở Y tế Giám định y khoa
2248 1.011798.000.00.00.H38 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Sở Y tế Giám định y khoa
2249 1.012291.000.00.00.H38 Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Sở Y tế Khám, chữa bệnh
2250 Nội bộ TCCB -18 Thủ tục Xét thăng hạng Hộ sinh hạng II Sở Y tế Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)