CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3361 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2056 2.002607.000.00.00.H38 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công Thương Thương mại
2057 H_05 Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện, thị xã, thành phố quản lý Sở Công Thương Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2058 2.001959.000.00.00.H38 cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
2059 1.000154.000.00.00.H38 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
2060 2.000632.000.00.00.H38 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
2061 TTHC Nội bộ - 15 Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 Sở Giáo dục và Đào tạo Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2062 2.001143.000.00.00.H38 Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
2063 1.001392.000.00.00.H38 Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
2064 1.013022.000.00.00.H38 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Sở Nội vụ Tổ chức Phi chính phủ, tổ chức biên chế
2065 TTHCNB_SNV_16 Thủ tục đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố Sở Nội vụ Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2066 1.000362.000.00.00.H38 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng Sở Nội vụ Việc Làm
2067 TTHCNB_15 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. Sở Tài chính Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
2068 1.012790.000.00.00.H38 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
2069 2.001770.000.00.00.H38 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
2070 TCCB_15 Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III (3304/QĐ-UBND ngày 10/12/2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)