CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3362 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1621 2.002418.000.00.00.H38 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Sở Tài chính Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
1622 2.002603.000.00.00.H38 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Tài chính Đấu thầu
1623 2.002058.000.00.00.H38 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1624 2.002335.000.00.00.H38 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1625 2.002551.000.00.00.H38 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Sở Tài chính Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1626 1.009644.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1627 1.009654.000.00.00.H38 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1628 1.009664.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1629 3.000410.000.00.00.H38 Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế Sở Tài chính Quản lý công sản
1630 TTHCNB_11 Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại Sở Tài chính Lĩnh vực TTHC nội bộ (TTHC Nội bộ)
1631 1.012753.000.00.00.H38 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
1632 1.003371.000.00.00.H38 1.003371.000.00.00.H38 Sở Nông nghiệp và Môi trường Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
1633 1.004345.000.00.00.H38 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoáng sản
1634 1.003397.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
1635 1.003727.000.00.00.H38 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn