CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 3362 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1591 1.010804.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Nội vụ Người có công
1592 1.010805.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1593 1.010806.000.00.00.H38 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội vụ Người có công
1594 1.010807.000.00.00.H38 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1595 1.010808.000.00.00.H38 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Nội vụ Người có công
1596 1.010809.000.00.00.H38 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Nội vụ Người có công
1597 1.010810.000.00.00.H38 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1598 1.010811.000.00.00.H38 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Nội vụ Người có công
1599 1.010812.000.00.00.H38 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Nội vụ Người có công
1600 1.010813.000.00.00.H38 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Nội vụ Người có công
1601 1.010814.000.00.00.H38 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (nay là ngành Nội vụ) quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1602 1.010815.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Nội vụ Người có công
1603 1.010816.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
1604 1.010817.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
1605 1.010818.000.00.00.H38 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Nội vụ Người có công