CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 87 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.012771.000.00.00.H38 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
2 1.012812.000.00.00.H38 Hòa giải tranh chấp đất đai (luật 2024) Cấp Quận/huyện Đất đai
3 1.001699.000.00.00.H38 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
4 1.011606.000.00.00.H38 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
5 1.008004.000.00.00.H38 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
6 1.000963.000.00.00.H38 Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
7 1.001029.000.00.00.H38 Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke Cấp Quận/huyện Văn hóa, thể thao và du lịch
8 1.002425.000.00.00.H38 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Quận/huyện Y tế
9 2.000528.000.00.00.H38 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
10 1.011607.000.00.00.H38 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
11 2.001621.000.00.00.H38 Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
12 1.013225.000.00.00.H38 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Xây dựng
13 1.012774.000.00.00.H38 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân Cấp Quận/huyện Đất đai
14 1.000894.000.00.00.H38 Đăng ký kết hôn Cấp Quận/huyện Tư pháp
15 1.011608.000.00.00.H38 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội