CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6614 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
5566 2.002161.000.00.00.H38 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
5567 1.003757.000.00.00.H38 Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
5568 2.000364.000.00.00.H38 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Cấp Quận/huyện Nội vụ
5569 2.001406.000.00.00.H38 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp
5570 1.001645.000.00.00.H38 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
5571 2.001406.000.00.00.H38 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp
5572 NVH_36 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. Cấp Quận/huyện Nội vụ
5573 NV_0037 Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở trong tỉnh UBND Tỉnh Lào Cai Nội vụ
5574 1.012792.000.00.00.H38 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
5575 TNMT37 Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất UBND Tỉnh Lào Cai Tài nguyên & môi trường
5576 VH_0037 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin UBND Tỉnh Lào Cai Văn hóa xã hội
5577 2.000390.000.00.00.H38 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG Sở Công Thương Công nghiệp
5578 2.000339.000.00.00.H38 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công Thương Thương mại
5579 2.002278.000.00.00.H38 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
5580 1.005169.000.00.00.H38 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài chính Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp