CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tìm kiếm nâng cao


Tìm thấy 6231 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
436 1.003347.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
437 1.003434.000.00.00.H38 Hỗ trợ dự án liên kết Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
438 1.003456.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
439 1.003459.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn 02 xã trở lên) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
440 1.003471.000.00.00.H38 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
441 1.003605.000.00.00.H38 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
442 1.003956.000.00.00.H38 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
443 1.004498.000.00.00.H38 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
444 1.011471.000.00.00.H38 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
445 2.001823.000.00.00.H38 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Cấp Quận/huyện Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
446 1.001028.000.00.00.H38 Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Cấp Quận/huyện Nội vụ
447 1.001055.000.00.00.H38 Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Cấp Quận/huyện Nội vụ
448 1.001167.000.00.00.H38 Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Quận/huyện Nội vụ
449 1.001228.000.00.00.H38 Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Quận/huyện Nội vụ
450 1.009333.000.00.00.H38 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Cấp Quận/huyện Nội vụ